LIÊN HỆ YÊU CẦU BÁO GIÁ
Chat ngay
Hotline:

0932 596 879 

0943 564 646 

DANH SÁCH CÁC TỈNH THÀNH PHỐ VIỆT NAM
Loading...

Tổng tiền:

Loading...

DANH SÁCH CÁC TỈNH THÀNH PHỐ VIỆT NAM

03/08/2024 08:09:42
3094

Mục lục

    Danh Sách Các Tỉnh Thành Việt Nam

    DANH SÁCH CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ CỦA VIỆT NAM.

    Sắp Xếp theo thứ tự Anpha A-Z

    Trước đây cả nước có 64 tỉnh thành phố, đến 2008 tại kỳ họp Quốc Hội 12 thông qua Nghị Quyết 15/2008/QH12 sáp nhập toà bộ tỉnh Hà Tây vào địa phận Hà Nội, từ đó cả nước còn 63 tình thành phố.

    1. AN GIANG17. ĐẮK NÔNG33. KIÊN GIANG49. QUẢNG NINH
    2. BÀ RỊA - VŨNG TÀU18. ĐIỆN BIÊN34. KOM TUM50.QUẢNG TRỊ
    3. BẠC LIÊU19. ĐỒNG NAI35. LAI CHÂU51.SÓC TRĂNG
    4. BẮC KẠN 20. ĐỒNG THÁP36. LÀO CAI52.SƠN LA
    5. BẮC GIANG21. GIA LAI37. LẠNG SƠN53.TÂY NINH
    6. BẮC NINH22. HÀ GIANG38. LÂM ĐỒNG54. THÁI BÌNH
    7. BẾN TRE23. HÀ NAM39. LONG AN55.THÁI NGUYÊN
    8. BÌNH DƯƠNG24. HÀ NỘI(TP)40. NAM ĐỊNH56.THANH HOÁ
    9. BÌNH ĐỊNH25. HẬU GIANG41. NGHỆ AN57.THỪA THIÊN HUẾ
    10. BÌNH PHƯỚC26. HÀ TĨNH42. NINH BÌNH58.TIỀN GIANG
    11. BÌNH THUẬN27. HẢI DƯƠNG43. NINH THUẬN59.TRÀ VINH
    12. CÀ MAU28. HẢI PHÒNG (TP)44. PHÚ THỌ60.TUYÊN QUANG
    13. CAO BẰNG29. HOÀ BÌNH45. PHÚ YÊN61.VĨNH LONG
    14. CẦN THƠ (TP)30. HỒ CHÍ MINH46. QUẢNG BÌNH62.VĨNH PHÚC
    15. ĐÀ NẴNG (TP)31. HƯNG YÊN47. QUẢNG NAM63.YÊN BÁI
    16. ĐẮK LẮK32. KHÁNH HOÀ48. QUẢNG NGÃI 

     

    Sắp Xếp Theo Vùng Địa Lý

    63 Tỉnh thành phố Việt Nam được chia thành 8 vùng địa lý lần lượt như sau:

    • Tây Bắc Bộ (6 Tỉnh)

    • Đông Bắc Bộ ( 9 Tỉnh)

    • Đồng Bằng Sông Hồng ( 10 Tỉnh)

    • Bắc Trung Bộ ( 6 Tỉnh)

    • Tây Nguyên ( 5 Tỉnh)

    • Duyên Hải Nam Trung Bộ ( 8 Tỉnh)

    • Đông Nam Bộ ( 6 Tỉnh)

    • Tây Nam Bộ (13 Tỉnh)

    VÙNG TÊN TỈNHTÊN THÀNH PHỐBIỂN SỐ XEMÃ VIỄN THÔNG

    TÂY BẮC

    (6 TỈNH)

     

    LAI CHÂUTP. LAI CHÂU250213
    LÀO CAITP. LÀO CAI240214
    ĐIỆN BIÊNTP. ĐIỆN BIÊN PHỦ270215
    SƠN LATP. SƠN LA260212
    YÊN BÁITP. YÊN BÁI210216
    HOÀ BÌNHTP. HOÀ BÌNH280218

    ĐÔNG BẮC

    (9 TỈNH)

    HÀ GIANGTP. HÀ GIANG230219
    CAO BẰNGTP. CAO BẰNG110206
    TUYÊN QUANGTP. TUYÊN QUANG220207
    BẮC KẠNTP. BẮC KẠN970209
    THÁI NGUYÊNTP. THÁI NGUYÊN200208
    LẠNG SƠNTP. LẠNG SƠN120205
    PHÚ THỌTP. VIỆT TRÌ190210
    BẮC GIANGTP. BẮC GIANG13-980204
    QUẢNG NINHTP. HẠ LONG140203

    ĐỒNG BẰNG

    SÔNG HỒNG

    (10TỈNH,TP)

    VĨNH PHÚCTP. VĨNH YÊN880211
    BẮC NINHTP. BẮC NINH990222
    HƯNG YÊNTP. HƯNG YÊN890221
    HẢI DƯƠNGTP. HẢI DƯƠNG340220
    HÀ NAMTP. PHỦ LÝ900226
    THÁI BÌNHTP. THÁI BÌNH170227
    NAM ĐỊNHTP. NAM ĐỊNH180228
    NINH BÌNHTP. NINH BÌNH350229
    HÀ NỘITP. HÀ NỘI29-30-31-32-33-40024
    HẢI PHÒNGTP. HẢI PHÒNG15-160225

    BẮC TRUNG BỘ

    6 TỈNH

    THANH HOÁ

    TP. THANH HOÁ360237
    NGHỆ ANTP. VINH370238
    HÀ TĨNHTP. HÀ TĨNH380239
    QUẢNG BÌNHTP. ĐỒNG HỚI730232
    QUẢNG TRỊTP. ĐÔNG HÀ740233
    THỪA THIÊN HUẾTP. HUẾ750234

    TÂY NGUYÊN

    (5 TỈNH)

    KON TUMTP. KON TUM820260
    GIA LAITP. PLEIKU810269
    ĐẮK LẮKTP. BUÔN MÊ THUỘC470262
    ĐẮK NÔNGTP. GIA NGHĨA480261
    LÂM ĐỒNGTP. ĐÀ LẠT490263

    DUYÊN HẢI NAM
    TRUNG BỘ

    (8 TỈNH)

    TP. ĐÀ NẴNGTP. ĐÀ NẴNG430236
    QUẢNG NAMTP. TAM KỲ920235
    QUẢNG NGÃITP. QUẢNG NGÃI760255
    BÌNH ĐỊNHTP. QUI NHƠN770256
    PHÚ YÊNTP. TUY HOÀ780257
    KHÁNH HOÀTP. NHA TRANG790258
    NINH THUẬNTP. PHAN RANG - THÁP CHÀM850259
    BÌNH THUẬNTP. PHAN THIẾT860252

    ĐÔNG NAM BỘ

    (6 TỈNH)

    TÂY NINHTP. TÂY NINH700276
    BÌNH PHƯỚCTP. ĐỒNG XOÀI930271
    BÌNH DƯƠNGTP. THỦ DẦU MỘT, TP. BẾN CÁT,
    TP. TÂN UYÊN
    610274
    ĐỒNG NAITP. BIÊN HOÀ39 - 400251
    BÀ RỊA - VŨNG TÀUTP. BÀ RỊA, TP. VŨNG TÀU720254
    TP. HỒ CHÍ MINHTP. HỒ CHÍ MINH, TP. THỦ ĐỨC41-50 đến 59028

    TÂY NAM BỘ

    (13 TỈNH)

    LONG ANTP. TÂN AN620272
    TIỀN GIANGTP. MỸ THO63 
    ĐỒNG THÁPTP. SA ĐÉC , TP. CAO LÃNH660277
    KIÊN GIANGTP. RẠCH GIÁ, TP. PHÚ QUỐC680297
    HẬU GIANGTP. VỊ THANH950293
    TRÀ VINHTP. TRÀ VINH840294
    SÓC TRĂNGTP. SÓC TRĂNG830299
    BẠC LIÊUTP. BẠC LIÊU940291
    CÀ MAUTP. CÀ MAU690290
    TP. CẦN THƠTP. CẦN THƠ650292
    VĨNH LONGTP. VĨNH LONG640270
    BẾN TRETP. BẾN TRE710275
    AN GIANGTP. LONG XUYÊN670296

    Hiện nay có 5 Tỉnh, Thành Phố trực thuộc sự quản lý của Trung Ương gồm: Thành Phố Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Thành Phố Cần Thơ, Thành Phố Đẵng.

    Năm 2021 Thủ Tướng Chính Phủ đã ban hành quyết định số 241/QĐ-TTg trong giai đoạn từ 2021 đến 2030 sẽ có thêm 3 tỉnh thành phố trực thuộc Trung Ương gồm: Thừa Thiên Huế, Khánh Hoà và Bắc Ninh.

    Bảng số xe 63 tỉnh thành.

     TÊN TỈNHBIỂN SỐ XE
    LAI CHÂU25
    LÀO CAI24
    ĐIỆN BIÊN27
    SƠN LA26
    YÊN BÁI21
    HOÀ BÌNH28
    HÀ GIANG23
    CAO BẰNG11
    TUYÊN QUANG22
    BẮC KẠN97
    THÁI NGUYÊN20
    LẠNG SƠN12
    PHÚ THỌ19
    BẮC GIANG13-98
    QUẢNG NINH14
    VĨNH PHÚC88
    BẮC NINH99
    HƯNG YÊN89
    HẢI DƯƠNG34
    HÀ NAM90
    THÁI BÌNH17
    NAM ĐỊNH18
    NINH BÌNH35
    HÀ NỘI29-30-31-32-33-40
    HẢI PHÒNG15-16

    THANH HOÁ

    36
    NGHỆ AN37
    HÀ TĨNH38
    QUẢNG BÌNH73
    QUẢNG TRỊ74
    THỪA THIÊN HUẾ75
    KON TUM82
    GIA LAI81
    ĐẮK LẮK47
    ĐẮK NÔNG48
    LÂM ĐỒNG49
    TP. ĐÀ NẴNG43
    QUẢNG NAM92
    QUẢNG NGÃI76
    BÌNH ĐỊNH77
    PHÚ YÊN78
    KHÁNH HOÀ79
    NINH THUẬN85
    BÌNH THUẬN86
    TÂY NINH70
    BÌNH PHƯỚC93
    BÌNH DƯƠNG61
    ĐỒNG NAI39 - 40
    BÀ RỊA - VŨNG TÀU72
    TP. HỒ CHÍ MINH41-50 đến 59
    LONG AN62
    TIỀN GIANG63
    ĐỒNG THÁP66
    KIÊN GIANG68
    HẬU GIANG95
    TRÀ VINH84
    SÓC TRĂNG83
    BẠC LIÊU94
    CÀ MAU69
    TP. CẦN THƠ65
    VĨNH LONG64
    BẾN TRE71
    AN GIANG67

     

    Về biển số xe thì có các màu:

    Công Vụ: Xanh ( Nền Xanh Chữ Trắng)

    Quốc Phòng: Đỏ ( Nền Đỏ Chữ Trắng)

    Cá Nhân: Trắng ( Nền Trắng Chữ Đen)

    Kinh Doanh Vận Tải Ô Tô, Khu kinh tế đặc biệt, Cửa Khẩu Quốc Tế: Vàng (Nền Vàng Chữ Đen và Nền Vàng Chữ Đỏ).

    Trong Đó biển số  80 do Cục Cảnh Sát Giao Thông Đường Bộ - Đường Sắt đăng kí cho 18 các cơ quan theo Thông tư 15/2014/TT-BCA ngày 4/4/2014 của Bộ Công an gồm:

    1. Văn phòng và các ban TW Đảng

    10. Hội Đồng Chức Danh
    Giáo Sư Nhà Nước
    2. Văn Phòng Chủ Tịch Nước11. Đại Sứ Quán, Tổ Chức Quốc Tế,
    Nhân Viên người Nước Ngoài
    ( Ngoại Giao)
    3. Văn Phòng Quốc Hội12. Văn Phòng Kiểm Toán Nhà Nước
    4. Văn Phòng các Bộ, cơ quan ngang Bộ,
    các cơ quan, Cục thuộc Chính Phủ
    13. Văn Phòng Uỷ Ban
    Chứng Khoán Nhà Nước
    5. Ô tô thành viên chính phủ,
    Uỷ Viên TW Đảng công tác làm việc tại Hà Nội
    14. Trung tâm lưu trữ Quốc Gia
    6. Cơ quan TW của các tổ chức chính trị - xã hội:
    • Mặt Trận Tổ Quốc
    • Tổng Liên Đoàn Lao Động
    • Đoàn Thành Niên
    • Hội Phụ Nữ
    • Hội Cựu Chiến Binh
    • Hội Nông Dân
    15. Văn Phòng Tổng Cục Hải Quan
    7. Viện Kiểm Sát Nhân Dân Tối Cao16. Văn Phòng Tập Đoàn Dầu Khí Việt Nam
    8. Toà Án Nhân Dân17. Văn Phòng Tổng Công Ty
    Hàng Không Việt Nam
    9. Báo Nhân Dân18. Xe hoạt động nghiệp vụ,
    công tác được sự đề nghị
    phê duyệt từ Cục Trưởng Cục Cảnh Sát
    Giao Thông Đường Bộ Đường Sắt

     

     

    Diện Tích Tỉnh, Thành Phố Sắp Xếp Từ Cao Xuống Thấp

    Tỉnh có diện tích lớn nhất Việt Nam: Nghệ An 16.493,7 km vuông

    Tỉnh có diện tích nhỏ nhất Việt Nam: Bắc Ninh 822,7 km vuông

    TỈNHDIỆN TÍCHĐƠN VỊ
    HÀNH CHÍNH
    CẤP HUYỆN
    TỈNHDIỆN TÍCHĐƠN VỊ
    HÀNH CHÍNH
    CẤP HUYỆN
    1. NGHỆ AN16.493,72133. HOÀ BÌNH4.59110
    2. GIA LAI15.510,81734. LONG AN4.490,215
    3. SƠN LA14.123,51235. TÂY NINH4.041,49
    4. ĐẮK LẮK13.030,51536. BẮC GIANG3.851,410
    5. THANH HOÁ11.114,72737. AN GIANG3.536,711
    6. QUẢNG NAM10.574,71838. THÁI NGUYÊN3.536,49
    7. LÂM ĐỒNG9.783,21239. PHÚ THỌ3.534,613
    8. KOM TUM9.674,21040. ĐỒNG THÁP3.383,812
    9. ĐIỆN BIÊN9.5411041. HÀ NỘI3.358,930
    10. LAI CHÂU9.068,8842. NINH THUẬN3.355,37
    11. LẠNG SƠN8.310,21143. SÓC TRĂNG3.311,811
    12. QUẢNG BÌNH8.065,3844. BÌNH DƯƠNG2.694,79
    13. HÀ GIANG7.929,51145. BẠC LIÊU2.6697
    14. BÌNH THUẬN7.812,81046. TIỀN GIANG2.510,511
    15. YÊN BÁI6.887,7947. BẾN TRE2.394,69
    16. BÌNH PHƯỚC6.8771148. TRÀ VINH2.358,29
    17. CAO BẰNG6.700,31049. HỒ CHÍ MINH2.06122
    18. ĐẮK NÔNG6.509,3850.BÀ RỊA VŨNG TÀU1.980,88
    19. LÀO CAI6.364951.HẢI DƯƠNG1.668,212
    20. KIÊN GIANG6.348.81552.NAM ĐỊNH1.66810
    21. QUẢNG NINH6.177,71353.HẬU GIANG1.621,88
    22. BÌNH ĐỊNH6.066,21154.THÁI BÌNH1.570,58
    23. HÀ TĨNH5.990,71355.HẢI PHÒNG1.522,515
    24. ĐỒNG NAI5.905,71156.VĨNH LONG1.4758
    25. TUYÊN QUANG5.867,9757.CẦN THƠ1.439,29
    26. CÀ MAU5.294,8958. NINH BÌNH1.3878
    27. KHÁNH HOÀ5.137,8959.ĐÀ NẴNG1.284,98
    28. QUẢNG NGÃI5.135,21360.VĨNH PHÚC1.235,29
    29. THỪA THIÊN HUẾ5.048,2961.HƯNG YÊN930,210
    30. PHÚ YÊN5.023,4962.HÀ NAM860,96
    31. BẮC KẠN4.860863.BẮC NINH822,78
    32. QUẢNG TRỊ4.739,81064.  

     

    Quy Mô Dân Số Được Sắp Xếp Từ Thấp Đến Cao

    Theo số liệu của Tổng Cục Thống Kê thì đến kết thúc 2023 là số liệu mới nhất thì tổng dân số Việt Nam: 100.309.200 Người.

    Tỉnh có dân số nhiều nhất vẫn là Thành Phố Hồ Chí Minh: 9.456.700 Người

    Tỉnh có dân số ít nhất cả nước là Bắc Kạn với 326.500 Người

    Tỉnh có dân số nhiều thứ 2 là Hà Nội: 8.587.100 Người

    Tỉnh có dân số nhiều thứ 3 là Thanh Hoá với 3.739.500 Người

    Tỉnh có dân số nhiều thứ 4 là Nghệ An 3.442.000 Người

    Tỉnh có dân số nhiều thứ 5 là Đồng Nai với 3.310.900 Người

    Số liệu được cập nhật tại https://www.gso.gov.vn Thuộc Tổng Cục Thống Kê Việt Nam 06/08/2024

    1. BẮC KẠN326.50033. CẦN THƠ1.258.900
    2. LAI CHÂU489.30034. KHÁNH HOÀ126.600
    3. CAO BẰNG547.90035. BẾN TRE1.299.300
    4. KOM TUM591.30036. HƯNG YÊN1.301.000
    5. NINH THUẬN601.20037. SƠN LA1.313.300
    6. ĐIỆN BIÊN646.20038. HÀ TĨNH1.323.700
    7. QUẢNG TRỊ654.20039. LÂM ĐỒNG1.345.000
    8. ĐĂK NÔNG681.90040. THÁI NGUYÊN1.350.300
    9. HẬU GIANG728.30041. QUẢNG NINH1.381.200
    10. LÀO CAI779.90042. BÌNH ĐỊNH1.506.300
    11. LẠNG SƠN807.30043. BẮC NINH1.517.400
    12. TUYÊN QUANG821.20044. QUẢNG NAM1.526.100
    13. HOÀ BÌNH854.13145. PHÚ THỌ1.530.800
    14. YÊN BÁI855.50046. ĐỒNG THÁP1.600.200
    15. PHÚ YÊN877.70047. GIA LAI1.613.900
    16. HÀ NAM885.50048. LONG AN1.743.400
    17. HÀ GIANG899.90049. KIÊN GIANG1.755.300
    18. QUẢNG BÌNH918.70050. TIỀN GIANG1.790.700
    19. BẠC LIÊU935.20051. THÁI BÌNH1.882.300
    20. NINH BÌNH1.017.10052. NAM ĐỊNH1.887.100
    21. TRÀ VINH1.019.90053. AN GIANG1.906.300
    22. VĨNH LONG1.029.60054. BẮC GIANG1.922.700
    23. BÌNH PHƯỚC1.045.50055. ĐẮK LẮK1.931.500
    24. THỪA THIÊN HUẾ1.166.20056. HẢI DƯƠNG1.956.900
    25. BÀ RỊA VŨNG TÀU1.187.50057. HẢI PHÒNG2.105.000
    26. TÂY NINH1.194.90058. BÌNH DƯƠNG2.823.400
    27. SÓC TRĂNG1.198.80059. ĐỒNG NAI3.310.900
    28. CÀ MAU1.207.40060. NGHỆ AN3.442.000
    29. VĨNH PHÚC1.211.30061. THANH HOÁ3.739.500
    30. ĐÀ NẴNG1.245.20062. HÀ NỘI8.587.100
    31. QUẢNG NGÃI1.248.10063. HỒ CHÍ MINH9.456.700
    32. BÌNH THUẬN1.258.800  

     

     

    danh sách các tỉnh thành phố

     

     

    • Chia sẻ qua viber bài: DANH SÁCH CÁC TỈNH THÀNH PHỐ VIỆT NAM
    • Chia sẻ qua reddit bài:DANH SÁCH CÁC TỈNH THÀNH PHỐ VIỆT NAM

    tin tức

    DANH SÁCH CÁC LOẠI GIA VỊ VÀ CÔNG DỤNG CƠ BẢN
    Ngày:
    17/11/2020

    Lượt xem:

    47574

    Ngoài việc sản xuất và cung cấp các nguyên liệu gia vị cho thị trường, HUCHACO cũng sưu tập thông tin cụ thể cho từng loại gia vị đến với khách hàng và đọc giả.

    Gia vị được con người sử dụng từ rất xa xưa và rất phong phú đa dạng, được chia và phân loại theo nhiều nhóm khác nhau như Thực Vật, Động Vật, hay phân loại theo tính chất, cách dùng...

    Các bạn nhấn vào từ loại gia vị được bôi đen và gạch chân phía dưới để mở bài viết chi tiết của từng loại gia vị cụ thể.

    Xem ngay
    DANH SÁCH CÁC CÔNG TY GIA VỊ TẠI VIỆT NAM
    Ngày:
    06/01/2024

    Lượt xem:

    7151

    Bài viết là dữ liệu cơ bản danh sách các công ty, doanh nghiệp về gia vị đang hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam, gồm các mảng sản xuất, chế biến, phân phối...

     

    Xem ngay
    DANH SÁCH CÁC TỈNH THÀNH PHỐ VIỆT NAM
    Ngày:
    03/08/2024

    Lượt xem:

    3094

    Danh sách gồm 63 Tỉnh, Thành Phố Việt Nam, bao gồm các thông tin cơ bản như: Tên Tỉnh hoặc Thành Phố, Tỉnh Lỵ, Diện Tích, Dân Số, Mật Độ Dân Cư, Hành Chính Cấp Huyện, Mã Vùng Viễn Thông.

     

    Xem ngay
    NƯỚNG CÁ
    Ngày:
    26/10/2024

    Lượt xem:

    376

    Nướng cá là một kỹ thuật chế biến cá thành thức ăn được Loài Người sử dụng từ thời tiền sử khi tổ tiên chúng ta bắt đầu phát triển. Phương pháp làm chín thức ăn bằng nướng trên lửa vẫn duy trì và được yêu thích cho đến ngày nay.

    Cá Nướng là món ăn được hầu hết các quốc gia, vùng lãnh thổ, các bộ tộc Loài Người yêu thích. 

    Trong bài viết này Huchaco sẽ tổng kết về các cách nướng, phương pháp nướng và khái niệm về phương pháp làm chín thực phẩm bằng lửa này.

    Xem ngay
    10 ĐẦU BẾP DANH GIÁ NHẤT VIỆT NAM 2025
    Ngày:
    29/10/2024

    Lượt xem:

    2139

    Danh sách 10 đầu bếp danh giá nhất Việt Nam 2024

    1. Đầu Bếp Dương Huy Khải

    2. Đầu Bếp Michael Bảo Huỳnh

    3. Đầu Bếp Luke Nguyễn

    4. Đầu Bếp Trần Văn Hai

    5. Đầu Bếp Nguyễn Thị Diệu Thảo

    6. Đầu Bếp Phan Tôn Tịnh Hải

    7. Đầu Bếp Christine Hà

    8. Đầu Bếp Phạm Tuấn Hải

    9. Đầu Bếp Alain Nguyễn

    10. Đầu Bếp Nguyễn Dzoãn Cẩm Vân

    Xem ngay
    TOP 10 DOANH NGHIỆP LỚN NHẤT VIỆT NAM 2023
    Ngày:
    23/10/2024

    Lượt xem:

    663

    10 doanh nghiệp lớn nhất việt nam 2023.

    1. CÔNG TY TNHH SAMSUNG ELECTRONICS VIỆT NAM THÁI NGUYÊN

    2. TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM

    3. TẬP ĐOÀN XĂNG DẦU VIỆT NAM

    4. CÔNG TY CỔ PHẦN LỌC HOÁ DẦU BÌNH SƠN

    5. TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP - VIỄN THÔNG QUÂN DỘI

    6. NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM

    7. TẬP ĐOÀN THAN KHOÁNG SẢN VIỆT NAM

    8. CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN HOÀ PHÁT

    9. NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM

    10. TẬP ĐOÀN VINGROUP

    Dữ liệu được thu thập và sử lý hằng năm bởi Công Ty Cổ Phần Báo Cáo Đánh Giá Việt Nam.

    Xem ngay